Visa G-1 là visa tạm lưu trú, ở lại Hàn Quốc để xử lý những công việc còn dở dang hay cho người đến Hàn Quốc để điều trị bệnh mỗi trường hợp cụ thể G-1 sẽ có mã hiệu đuôi khác nhau.

Visa G-1-1
Dành cho người bị tai nạn lao động đăng ký nhận bảo hiểm tai nạn lao động và đang điều trị và cho người nhà của người bị tai nạn lao động.
● Thời hạn lưu trú: trong vòng 1 năm (từ ngày nhập viện cho đến khi hoàn thành việc bồi thường bảo hiểm tai nạn lao động).
● Hồ sơ chuyển đổi bao gồm:
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí:100.000won
⑤ Chứng minh thư 외국인등록증
⑥ Giấy chẩn đoán của bệnh viện về tai nạn lao động 산해로 인한 병원진단서
⑦ Giấy đăng ký bồi thường tai nạn lao động 산재보상심사청구서/ hoặc giấy yêu cầu thẩm định lại nội dung yêu cầu bồi thường 재심청구서.
⑧ Giấy tờ xác nhận quan hệ gia định giấy xác nhận chứng minh là người nhà (đối với người nhà chăm chăm bệnh nhân).
⑨ Giấy tờ xác nhận khả năng tài chính để duy trì sinh hoạt.
⑩ Giấy tờ xác nhận địa chỉ nơi ở: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở.
Visa G-1-2
Dành cho người đang lưu trú ở Hàn thi bị bệnh, bị tai nạn cần điều trị tại Hàn, và cho người nhà của người bị bệnh, bị tai nạn đó.
Cấp cho 1 trong đối trượng sau:
1) Người có thẻ chứng minh thư Hàn trong thời gian lư trú ở Hàn bị bệnh, bị tai nạn cần điều trị nhưng lại không đủ điều kiện để duy trì tư cách lưu trú cũ.
2) Người nhập cảnh vào Hàn Quốc với visa ngắn hạn nhưng bị tai nạn bất khả kháng phải ở lại Hàn Quốc điều trị.
● Với người nhập cảnh vào Hàn với Visa B-1, B-2,C-3 để khám chữa bệnh sau khi nhập cảnh vào Hàn Quốc được cơ quan y tế công nhận phải điều trị điều dưỡng lâu dài thì sẽ được chuyển qua visa bệnh nhân G-1-10.
3) Người nhà của người bệnh cần điều trị lâu dài
● Thời hạn lưu trú trong vòng 1 năm
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Chứng minh thư (nếu có) 외국인등록증
⑥ Hồ sơ bệnh án, giấy chẩn đoán do biện viện, cơ quan y tế cấp 진단서, 소견서
⑦ Giấy tờ chứng minh bản thân cần điều trị (giấy tường trình tình trạng sức khỏe lý do cần điều trị ở Hàn Quốc).
⑧ Khả năng thanh toán viện phí phí lưu trú 치료 및 체류 비용 능력을 입증하는 서류
⑨ Giấy bảo lãnh (xin phía bệnh viện bảo lãnh nếu không có người nhà bên này) 신원보증서.
⑩ Giấy xác nhận quan hệ gia đình 가족관계 입증서류 (người nhà: bạn đời người nhà chăm sóc bệnh nhân phải nộp giấy này, hộ khẩu, giấy xác nhận quan hệ hôn nhân nếu là bạn đời của bệnh nhân, giấy khai sinh nếu là con cái, bố mẹ với bệnh nhân).
⑪ Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính duy trì sinh hoạt (đối với trường hợp gia hạn) căn cứ vào số dư trong tài khoản ngân hàng theo mức sinh hoạt bình quân tháng của người dân Hàn.
⑫ Giấy tờ xác nhận nơi ở: Hợp đồng nhà hoặc giấy tờ xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-3
Visa dành cho người đang tiến hành tố tụng
Thời hạn lưu trú: trong vòng 6 tháng
● Đối tượng : thuộc 1 trong những trường hợp sau.
1) Tố tụng dân sự đòi bồi thường do tai nạn lao động, đòi hoàn trả lại tiền thuê nhà.
2) Đang thực hiện tố tụng hình sự: Người bị hủy việc bắt giữ đang bị tiến hành xét xử không giam giữ.
3) Người được bảo lãnh và đang trong quá trình bị tiến hành xét xử.
4) Người được phóng thích sau khi tạm giam do được xem xét có nên bắt giam hay không.
5) Người nhận án treo và tiến hành kháng án, kháng cáo.
● Theo nguyên tắc nộp hồ sơ vào văn phòng xuất nhập cảnh trực thuộc theo địa chỉ lưu trú.
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký).
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Chứng minh thư (nếu có) 외국인등록증.
⑥ Đơn kiện 소장, Bản chứng nhận đệ đơn khởi kiện tố tụng 소송제기, Bản sao giấy quyết định cứu trợ pháp luật và giấy tờ khác xác thực được việc đang thực hiện quyền lợi pháp lý.
⑦ Giấy bảo lãnh 신원보증서.
⑧ Giấy xác nhận mối quan hệ gia đình giấy tờ chứng minh là người bảo hộ (dành gia đình của người đang thực hiện tố tụng).
⑨ Giấy tờ chứng minh khả năng tài chính duy trì sinh hoạt (dùng khi gia hạn visa).
⑩ Giấy tờ xác nhận nơi ở: Hợp đồng nhà hoặc giấy tờ xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-4
Visa dành cho người đang xử lý vấn đề nợ lương ở bộ lao động
● Đối tượng: Người bị nợ lương nộp đơn yêu cầu giải quyết vào bộ lao động hoặc người bị nợ lương đã nộp đơn vào bộ lao động nhưng không giải quyết được đang tiến hành tố tụng dân sự
● Thời hạn lưu trú : Trong vòng 6 tháng
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Chứng minh thư (nếu có) 외국인등록증
⑥ Bản sao đơn yêu cầu giải quyết ở bộ lao động 노동부에 제출 진정서 사본
⑦ Giấy xác nhận bị nợ lương do bộ lao động cấp 노동부 발급 체불금품 확인원
⑧ Giấy bảo lãnh 신원보증서
⑨ Giấy tờ xác nhận về khả về khả năng tài chính duy trì sinh hoạt (dùng khi gia hạn visa).
⑩ Giấy tờ xác nhận nơi ở: Hợp đồng nhà hoặc giấy tờ xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-5
Visa dành cho người đăng ký tị nạn
● Đối tượng: cho người đăng ký xin công nhận là người tị nạn
● Thời hạn lưu trú: Trong vòng từ 6 tháng ~1 năm nhưng trong trường hợp tố tụng nhận xét xử và căn cứ vào các yếu tố tình tiết mang tính nhân sẽ cân nhắc cho thêm thời gian lưu trú theo thời gian phán quyết của tòa.
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Chứng minh thư 외국인등록증
⑥ Giấy tiếp nhận đăng ký công nhận là người tị nạn 난민인정신청 접수증
⑦ Giấy tờ chứng minh địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở.
Visa G-1-6
Visa dành cho người không được chấp nhận lưu trú với tư cách tị nạn nhưng được cho phép lưu trú nhân đạo.
● Thời hạn lưu trú: trong vòng 1 năm
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Chứng minh thư 외국인등록증
⑥ Giấy phép cho lưu trú nhân đạo 인도적 체류허가
⑦ Giấy tờ chứng minh địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-7
Visa dành cho người nhà của người bị tai nạn thiệt mạng tại Hàn Quốc
● Thời hạn lưu trú: Trong vòng 6 tháng
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권.
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký).
④ Lệ phí:100.000won.
⑤ Giấy chẩn đoán tử vong của bệnh viện 사망진단서.
⑥ Tài liệu giấy tờ chứng minh nhưng công việc còn dở dang (ví dụ việc liên quan đến xử lý bồi thường, tố tụng kiếu nại vấn đề liên quan đến việc thiệt mạng của của nhà).
⑦ Giấy tờ xác nhận quan hệ gia định giấy xác nhận chứng minh là người nhà (trường hợp là bố mẹ/con nộp giấy khai sinh của con và hộ khẩu gia đình, trường hợp là vợ chồng ngoài hộ khẩu nộp kèm giấy xác nhận quan hệ hôn nhân) dịch thuật.
⑧ Giấy tờ xác nhận khả năng tài chính để duy trì sinh hoạt.
⑨ Giấy tờ xác nhận địa chỉ nơi ở: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở.
Visa G-1-9
Visa dành cho trường hợp do mang bầu, sinh đẻ khó khăn trong việc xuất cảnh ngay
● Thời hạn lưu trú: 1 năm
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí:100.000won
⑤ Chứng minh thư 외국인등록증
⑥ Giấy chẩn đoán của bệnh viện 병원의 진단서, 소견서
⑦ Bản tường trình lý do không thể xuất cảnh 출국 불가 사유사
⑧ Giấy bảo lãnh 신원보증서
⑨ Giấy tờ xác nhận địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-10
Visa dành cho người bệnh và người nhà bệnh nhân đến Hàn Quốc điều trị bệnh
● Thời hạn lưu trú: trong phạm vi 1 năm
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí:100.000won
⑤ Giấy chẩn đoán của bệnh viên cơ quan y tế, hồ sơ bệnh án giấy tài liệu chứng minh nhập viện điều trị
⑥ Giấy tờ xác nhận quan hệ gia định giấy xác nhận chứng minh là người nhà (đối với người nhà chăm chăm bệnh nhân).
⑦ Giấy tờ xác nhận khả năng tài chính đủ khả năng chi trả viện phí & duy trì sinh hoạt thời gian gửi tiết được được 3 tháng 10.000usd, thời gian gửi tiết kiệm được 6 tháng trở lên 5000usd (theo tiêu chuẩn khi xin visa).
● Trường hợp được cơ quan, hay có người bảo lãnh thì lược bỏ giấy tờ xác nhận khả năng tài chính.
⑧ Giấy tờ xác nhận địa chỉ nơi ở: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-11
Visa dành cho người là nạn nhận của bạo hành tình dục, vụ việc liên quan đến tính nhân đạo
Thời hạn lưu trú: 1 năm
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí:100.000won
⑤ Chứng minh thư (nếu có) 외국인등록증
⑥ Giấy tờ liên quan đến việc cứu trợ đòi quyền lợi, tố tụng.
⑦ Giấy bảo lãnh 신원보증서
⑧ Giấy tờ xác nhận địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-12
Visa dành cho con của người lưu trú diện nhân đạo (G-1-6) ở độ tuổi vị thành niên.
● Thời hạn lưu trú theo G-1-6
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký).
④ Lệ phí:100.000won
⑤ Chứng minh thư
⑥ Giấy xác nhận quan hệ gia đình
● Trường hợp là bạn đời nộp hộ khẩu, giấy xác nhận quan hệ hôn nhân, giấy xác nhận kết hôn.
● là con tuổi vị thành niên nộp giấy khai sinh và giấy tờ có thể xác nhận được tuổi của con.
⑦ Giấy tờ xác nhận địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Visa G-1-99
Visa dành con ở tuổi vị thành niên của người đăng ký visa tin nạn G-1-5
● Thời hạn lưu trú theo visa G-1-5
● Hồ sơ bao gồm
① Đơn đăng ký 신청서 (Tải tại đây)
② Hộ chiếu 여권
③ Một ảnh màu nền phông trắng khổ 3.5*4.5cm (dán vào đơn đăng ký)
④ Lệ phí: 100.000won
⑤ Giấy xác nhận quan hệ gia đình :출생정명서 giấy khai sinh và giấy tờ có thể xác nhận được tuổi của con.
⑥ Giấy tờ xác nhận địa chỉ lưu trú: hợp đồng nhà, giấy xác nhận cung cấp nơi ở
Các câu hỏi thường gặp
- Cấp giấy lý lịch tư pháp tại Việt Nam dành cho người Hàn Quốc
- Cấp giấy lý lịch tư pháp VN + công chứng bản dịch + Bộ Ngoại giao + Chứng nhận Đại sứ quán dành cho Người Việt Nam
- Chứng nhận Đại sứ quán Hàn Quốc hồ sơ học lực Việt Nam (bản địa)
- Chứng nhận Đại sứ quán Việt Nam (hợp pháp hoá lãnh sự)
- Đăng ký người phụ thuộc bảo hiểm y tế Hàn Quốc cho người Việt Nam
- Dịch (tiếng Anh) + công chứng + ngoại giao + chứng nhận Đại sứ quán Việt Nam
- Dịch (tiếng Việt) + Công chứng + Bộ Ngoại giao + Chứng nhận Đại sứ quán Việt Nam
- Dịch tài liệu sang tiếng Việt
- Gia hạn hộ chiếu Việt Nam
- Giấy chứng nhận Đại sứ quán đồng ý du lịch của cha mẹ Việt Nam
- Giấy chứng nhận quan hệ gia đình cho trẻ vị thành niên xác nhận Đại sứ quán Việt Nam
- Giấy phép lái xe tại Việt Nam (bản địa) Chứng nhận Đại sứ quán Hàn Quốc (để đổi sang GPLX HQ)
- Giấy phép lái xe Việt Nam Chứng nhận Đại sứ quán Việt Nam tại HQ (dùng cho người đã nhập cảnh HQ, dùng để tiến hành thủ tục đối GPLX HQ sang VN)
- Giấy ủy quyền/giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân của Đại sứ quán Việt Nam (dùng khi bán đất, mua đất)
- Giấy xác nhận xuất nhập cảnh, chứng nhận Đại sứ quán Việt Nam, dùng cho lao động khi về nước
- Kiểm chứng bằng đại học Việt Nam
- Việt Nam – Giấy đồng ý du lịch của cha mẹ (nhờ người đưa con về VN)
- Visa du lịch Việt Nam (E-VISA)
- Xin visa làm việc tại Việt Nam (Visa lao động cho người quốc tịch Hàn)
- Hồ sơ nhận con nuôi để nhập tịch Hàn
- Đổi hộ chiếu (hết hạn, hư hỏng, mất) gửi về tận nơi
- Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam
- Thủ tục kết hôn Việt – Việt
- Thủ tục kết hôn Việt – Hàn
Có, bạn có thể nộp hồ sơ trực tuyến qua GoKorea. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức di chuyển.
Thời gian xử lý tùy thuộc vào loại dịch vụ bạn yêu cầu. Chúng tôi cũng cung cấp dịch vụ làm hồ sơ trong ngày cho những trường hợp cần gấp.
Vui lòng đăng ký tư vấn để biết về điều kiện cụ thể của bạn
Có, GoKorea hỗ trợ khách hàng từ Jeju và bạn có thể thực hiện các thủ tục hành chính từ xa mà không cần vào đất liền.
Vui lòng đăng ký tư vấn để biết về điều kiện cụ thể của bạn
Sau khi nộp hồ sơ, chúng tôi sẽ gửi cho bạn thông tin cập nhật qua email hoặc số điện thoại mà bạn đã cung cấp.
Tất cả các khoản phí sẽ được thông báo rõ ràng trước khi bạn xác nhận sử dụng dịch vụ. Chúng tôi cam kết không có phí ẩn.
Chúng tôi cam kết bảo mật thông tin của khách hàng và không chia sẻ với bên thứ ba mà không có sự đồng ý của bạn.
Hồ sơ sẽ được giao tận nhà cho bạn, giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức đến văn phòng.







