Giới thiệu
Đối với những người làm kinh doanh ở Việt Nam, một số điện thoại đẹp là một công cụ đắc lực hỗ trợ việc kinh doanh. Người Việt thường chọn những con số đẹp theo thứ tự và sự xuất hiện của con số trong dãy số như tứ quý, số gánh, v.v…
Người Hàn cũng có khái niệm về “số đẹp” nhưng lại khác với người Việt. Vì tiếng Hàn có gốc Hán nên các chữ số tiếng Hàn đôi khi ghép lại sẽ thành những từ có nghĩa trong tiếng Hàn! Tùy theo mục đích kinh doanh mà thường các cửa hàng sẽ chọn cho mình số điện thoại phù hợp cho mình để gây ấn tượng cho khách hàng.
Các con số này rất thú vị nhưng cũng rất dễ bỏ qua nếu bạn không nắm vững tiếng Hàn. Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn một số số điện thoại và ý nghĩa của chúng. Hy vọng sau bài viết này, khi bạn nhìn quanh những cửa hàng mình thường lui tới, bạn sẽ tìm thấy những bất ngờ thú vị!
Số điện thoại theo loại cửa hàng
Y tế
| Bác sĩ Nha khoa | 2875 |
| Tiếng Hàn | 이빨 치료 |
| Ý nghĩa | chúng tôi chữa răng! |
Số “75” (치료 – chữa trị) được dùng nhiều cho bệnh viện, phòng khám, các cơ sở liên quan đến y tế
Số “24” (의사 – bác sĩ) đôi khi cũng được dùng cho các cơ sở y tế
Quán ăn
| Tiệm thịt nướng | 8592 |
| Tiếng Hàn | 화로 구이 |
| Ý nghĩa | (Thịt) nướng |
Số “92” (구이 – nướng) được dùng nhiều ở các quán nướng
Số “62” (요리 – nấu ăn) được dùng cho tất cả các loại nhà hàng
Vận tải
| Dịch vụ dọn nhà | 2424 8224 8482 1624 4024 |
| Tiếng Hàn | 이사 이사, 빨리 이사, 이사 빨리, 일류 이사, 포장 이사 |
| Ý nghĩa | Dọn nhà x 2 Dọn nhà nhanh Nhanh dọn nhà Dọn nhà loại 1 Đóng gói dọn nhà |
Số “24” (의사 – bác sĩ) đôi khi cũng được dùng cho các cơ sở y tế
Số “82” (빨리 – nhanh) được các dịch vụ liên quan đến giao thông vận tải như taxi, giao hàng, dọn nhà rất ưa chuộng

Mua bán
| Mua bán | 4989, 4949, 8989, 8945 |
| Tiếng Hàn | 사고 팔고, 사고 사고, 팔고 팔고, 팔고 사오 |
| Ý nghĩa | Mua bán bán bán mua mua (Tôi) bán và mua |
Số “49” (사고 – mua) và “89” (팔고 – bán) được các dịch vụ bất động sản, đồ cũ, xe cũ rất ưa chuộng
Số “49” còn có nghĩa khác (사고 – tai nạn) nên cũng được các công ty bảo hiểm và xe cẩu sử dụng
Xây dựng
| Xây dựng | 0404, 0472, 8277 |
| Tiếng Hàn | 공사 공사, 공사 처리, 빨리 칠 칠 |
| Ý nghĩa | Xây dựng, Dọn công trường Sơn nhanh |
Số “04” còn có nghĩa khác (빵 사 – mua bánh mì) nên cũng được các tiệm bánh sử dụng
Giáo dục
| Giáo dục | 0509, 1509, 0900, 0979 |
| Tiếng Hàn | 영어 공부, 일어 공부, 공부 방, 공부 친구 |
| Ý nghĩa | Học tiếng Anh Học tiếng Nhật Phòng học Bạn học |
Số “09” (공부 – học) được dùng nhiều ở các cơ sở giáo dục. Ví dụ các trung tâm dạy tiếng anh YBM luôn có số điện thoại kết thúc bằng ‘0509’.
Số “79” (친구 – bạn) được dùng nhiều ở các trường mầm non và mẫu giáo
Số “09” còn có nghĩa khác (공구 – công cụ) nên cũng có thể thấy các cửa hàng công cụ xây dựng hoặc họa cụ sử dụng
Bi-da
| Bi-da | 0975, 0979, 0974 |
| Tiếng Hàn | 당구 치러, 당구 친구, 당구 치세 |
| Ý nghĩa | Đi đánh bi-da Bạn bi-da Cùng đi bi-da |
Các tổ hợp số điện thoại khác
| Số | Tiếng Hàn | Tiếng Việt | Ý nghĩa |
| 24 | 아싸 | Tiếng kêu thích thú | Dùng ở các địa điểm giải trí như phòng hát karaoke |
| 51 | 오일 | Dầu | Các dịch vụ sửa chữa xe hơi |
| 52 | 오리 | Vịt | Nhà hàng món Vịt |
| 82 89 |
빨래 빨고 |
Giặt | Giặt là |
| 6070 7080 8090 … |
육공칠공 칠공팔공 팔공구공 … |
Thập niên 60-70, 70-80, 80-90, … |
Thường dùng ở các phòng karaoke và vũ trường vì các dịch vụ này hướng dến các đối tượng khách hàng phân theo tuổi |
Hậu kỳ
Các dịch vụ đèn đỏ thường dùng 😉
| Số | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
| 5882 | 오빠 빨리 | Anh ơi nhanh lên |
| 4290 | 사이구멍 | |
| 7942 | 친구사이 | Giữa bạn với nhau |
| 1004 | 천사 | Thiên thần |







