Đang tải tỷ giá...

Cập nhật lần cuối: Đang tải...

Thông tin khác

Những điều thú vị đằng sau các số điện thoại

Hình ảnh từ GO-KOREA: 233EF23356A877FB25

Giới thiệu

Đối với những người làm kinh doanh ở Việt Nam, một số điện thoại đẹp là một công cụ đắc lực hỗ trợ việc kinh doanh. Người Việt thường chọn những con số đẹp theo thứ tự và sự xuất hiện của con số trong dãy số như tứ quý, số gánh, v.v…

Người Hàn cũng có khái niệm về “số đẹp” nhưng lại khác với người Việt. Vì tiếng Hàn có gốc Hán nên các chữ số tiếng Hàn đôi khi ghép lại sẽ thành những từ có nghĩa trong tiếng Hàn! Tùy theo mục đích kinh doanh mà thường các cửa hàng sẽ chọn cho mình số điện thoại phù hợp cho mình để gây ấn tượng cho khách hàng.

Các con số này rất thú vị nhưng cũng rất dễ bỏ qua nếu bạn không nắm vững tiếng Hàn. Bài viết này sẽ giới thiệu với các bạn một số số điện thoại và ý nghĩa của chúng. Hy vọng sau bài viết này, khi bạn nhìn quanh những cửa hàng mình thường lui tới, bạn sẽ tìm thấy những bất ngờ thú vị!

Số điện thoại theo loại cửa hàng

Y tế

Bác sĩ Nha khoa 2875
Tiếng Hàn 이빨 치료
Ý nghĩa chúng tôi chữa răng!

Số “75” (치료 – chữa trị) được dùng nhiều cho bệnh viện, phòng khám, các cơ sở liên quan đến y tế

Số “24” (의사 – bác sĩ) đôi khi cũng được dùng cho các cơ sở y tế

Quán ăn

Tiệm thịt nướng 8592
Tiếng Hàn 화로 구이
Ý nghĩa (Thịt) nướng

Số “92” (구이 – nướng) được dùng nhiều ở các quán nướng

Số “62” (요리 – nấu ăn) được dùng cho tất cả các loại nhà hàng

Vận tải

Dịch vụ dọn nhà 2424
8224
8482
1624
4024
Tiếng Hàn 이사 이사,
빨리 이사,
이사 빨리,
일류 이사,
포장 이사
Ý nghĩa Dọn nhà x 2
Dọn nhà nhanh
Nhanh dọn nhà
Dọn nhà loại 1
Đóng gói dọn nhà

Số “24” (의사 – bác sĩ) đôi khi cũng được dùng cho các cơ sở y tế

Số “82” (빨리 – nhanh) được các dịch vụ liên quan đến giao thông vận tải như taxi, giao hàng, dọn nhà rất ưa chuộng

Hình ảnh từ GO-KOREA: 233EF23356A877FB25
*** đi nhanh lên nhanh lên!

Mua bán

Mua bán 4989,
4949,
8989,
8945
Tiếng Hàn 사고 팔고,
사고 사고,
팔고 팔고,
팔고 사오
Ý nghĩa Mua bán
bán bán
mua mua
(Tôi) bán và mua

Số “49” (사고 – mua) và “89” (팔고 – bán) được các dịch vụ bất động sản, đồ cũ, xe cũ rất ưa chuộng

Số “49” còn có nghĩa khác (사고 – tai nạn) nên cũng được các công ty bảo hiểm và xe cẩu sử dụng

Xây dựng

Xây dựng 0404,
0472,
8277
Tiếng Hàn 공사 공사,
공사 처리,
빨리 칠 칠
Ý nghĩa Xây dựng,
Dọn công trường
Sơn nhanh

Số “04” còn có nghĩa khác (빵 사 – mua bánh mì) nên cũng được các tiệm bánh sử dụng

Giáo dục

Giáo dục 0509,
1509,
0900,
0979
Tiếng Hàn 영어 공부,
일어 공부,
공부 방,
공부 친구
Ý nghĩa Học tiếng Anh
Học tiếng Nhật
Phòng học
Bạn học

Số “09” (공부 – học) được dùng nhiều ở các cơ sở giáo dục. Ví dụ các trung tâm dạy tiếng anh YBM luôn có số điện thoại kết thúc bằng ‘0509’.

Số “79” (친구 – bạn) được dùng nhiều ở các trường mầm non và mẫu giáo

Số “09” còn có nghĩa khác (공구 – công cụ) nên cũng có thể thấy các cửa hàng công cụ xây dựng hoặc họa cụ sử dụng

Bi-da

Bi-da 0975,
0979,
0974
Tiếng Hàn 당구 치러,
당구 친구,
당구 치세
Ý nghĩa Đi đánh bi-da
Bạn bi-da
Cùng đi bi-da

Các tổ hợp số điện thoại khác

Số Tiếng Hàn Tiếng Việt Ý nghĩa
24 아싸 Tiếng kêu thích thú Dùng ở các địa điểm giải trí như phòng hát karaoke
51 오일 Dầu Các dịch vụ sửa chữa xe hơi
52 오리 Vịt Nhà hàng món Vịt
82
89
빨래
빨고
Giặt Giặt là
6070
7080
8090
육공칠공
칠공팔공
팔공구공

Thập niên 60-70,
70-80,
80-90,
Thường dùng ở các phòng karaoke và vũ trường vì các dịch vụ này hướng dến các đối tượng khách hàng phân theo tuổi

Hậu kỳ

Các dịch vụ đèn đỏ thường dùng 😉

Số Tiếng Hàn Tiếng Việt
5882 오빠 빨리 Anh ơi nhanh lên
4290 사이구멍
7942 친구사이 Giữa bạn với nhau
1004 천사 Thiên thần

Bài viết liên quan