Đang tải tỷ giá...

Cập nhật lần cuối: Đang tải...

Visa F

Hướng dẫn chuyển đổi các loại visa hợp pháp sang visa kết hôn F-6

Hình ảnh từ GO-KOREA: korea

Hướng dẫn chuyển đổi các loại visa hợp pháp sang visa kết hôn F-6

Hình ảnh từ GO-KOREA: korea
Ảnh minh họa.

Đối tượng có thể đăng ký chuyển đổi visa hiện có sang visa F-6: Người lưu trú hợp pháp với mã hiệu visa D, E, F kết hôn với công dân người Hàn Quốc.

Những đối tượng sau không thể đổi sang visa kết hôn F-6 tại Hàn Quốc, muốn có visa kết hôn phải về nước xin kết hôn tại đại sứ quán Hàn Quốc tại nước mình rồi nhập cảnh.

① Người nhập cảnh vào Hàn Quốc với visa ngắn hạn dưới 90 ngày: miễn thị thực B-1, visa du lịch qua lãnh thổ Hàn B-2, visa gia làm phóng sự C-1 ~ visa lao động ngắn hạn C-4 (visa B-1 mà người mang quốc tịch Đức có thể xin chuyển đổi được sang visa kết hôn tại Hàn Quốc).
② Người lưu trú bất hợp pháp (bao gồm người nhập cảnh trái phép, người dùng hộ chiếu giả).
③ Người được gia hạn để chờ ngày xuất cảnh (người được hoãn lịch xuất cảnh không thuộc đối tượng chuyển đổi vissa).
④ Người vi phạm luật hình sự (ngoại trừ những trường hợp bị phạt tiền đơn thuần).
⑤ Người thuộc đối tượng từ ①~④ mang visa G-1.

● Để đăng ký chuyển đổi được visa kết hôn trước hết phải đăng ký kết hôn ở đại sứ quán Việt Nam tại Hàn và ủy ban thành phố, quận huyện, xã Hàn Quốc.
(Việc đăng ký kết hôn ở ủy ban thành phố, quận huyện, xã Hàn Quốc hay đại sứ quán trước thì nên hỏi qua cán bộ tiếp nhận ở ủy ban ủy ban thành phố, quận huyện, xã Hàn Quốc nơi đăng ký trước nếu cán bộ tiếp nhận không cần phải có giấy xác nhận đã đăng ký của cơ quan Việt Nam (tức đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc thì có thể đăng ký làm thủ tục kết hôn phía Hàn Quốc trước rồi làm thủ tục đăng ký kết hôn ở đại sứ quán Việt Nam sau).

Nhưng để chuyển đổi visa F6 thì phải hoàn tất thủ tục đăng ký cả 2 bên đó là phía Hàn Quốc và Việt Nam(đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc).

Hồ sơ đăng ký kết hôn ở Đại sứ quán Việt Nam

Người Việt cần chuẩn bị

① Số hộ khẩu gia đình 가정호적부
② Giấy khai sinh 출생증명서
③ Chứng minh thư Việt Nam, chứng minh thư Hàn Quốc 주민등록증 (베트남의 신분증 및 외국인등록증).
④ Hộ chiếu, bản sao + bản chính 여권 (사본 및 원본).
⑤ Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân 혼인상황확인서 (미혼증명서).
⑥ Giấy chẩn đoán sức khỏe không mắc bệnh thần kinh tâm thầm và bệnh AIDS 건강검진 (정신감정, 에이즈).
⑦ 3 tấm ảnh phông nền trắng khổ 3.5*4.5cm사진 3매

Người Hàn cần chuẩn bị

① Bản lý lịch cơ bản 기본증명서
② Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân 혼인관계증명서
③ Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân 가족관계증명서
④ Bản đăng ký chứng minh nhân dân 주민등록등본
⑤ Đơn xin đăng ký đủ điều kiện kết hôn 혼인성립요건 구비증명의 발급신청서
⑥ Chứng minh thư 신분증
① Giấy chẩn đoán sức khỏe không mắc bệnh thần kinh tâm thầm và bệnh AIDS건강검진 (정신감정, 에이즈).
⑦ Hộ chiếu bản sao cùng bản chính 여권여권 (사본 및 원본)
② 3 tấm ảnh phông nền trắng khổ 3.54.5cm 사진 3매 사진 (3.5cm4.5cm) 3매

** Tất cả giấy tờ cấp trong vòng 6 tháng những giấy tờ bằng tiếng Hàn phải dịch sang tiếng Việt và công chứng 모두서류는 최근 6개월 이내 발급 본이며 한국어 되는 서류는 베트남어로 번역 공증.

Đăng ký kết hôn với chính quyền Hàn Quốc

Đăng ký kết hôn ở ủy ban thành phố, quận, xã Hàn Quốc (ở bất kỳ đâu trên toàn quốc không nhất thiết phải khu vực lưu trú, lưu ý không thể đăng ký ở ủy ban phường hay ủy ban huyện).
● Thành phố nào có quận (구청) thì chỉ có thể đăng ký ở quận không thể đăng ký ở ủy ban thành phố (시청).
● Thành phố nào không có quận thì đăng ký được ở ủy ban thành phố.
● Trường hợp cả 2 người cùng đi đăng ký kết hôn giấy tờ cần thiết.

Người Hàn cần chuẩn bị

① Chứng minh thư, con dấu.
② Giấy chứng nhận quan hệ gia đình, Bản lý lịch cơ bản, giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân mỗi loại 1 bản (nhưng giấy tờ này có thể lược bỏ khi viên chức xác nhận được qua hệ thống điện tử).
③ Biết thông tin của 2 người làm chứng (tên, địa chỉ, số chứng minh thư) để ghi vào ô thông tin người làm chứng ở tờ đăng ký kết hôn.

Người Việt cần chuẩn bị

① Chứng minh thư Hàn Quốc
② Hộ chiếu
③ Hộ khẩu
④ Giấy khai sinh
⑤ Giấy chứng nhận tình trạng quan hệ hôn nhân
⑥ Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn do đại sứ quán Việt Nam cấp (trường hợp đăng ký kết hôn ở đại sứ quán Việt Nam trước.

Sau khi đăng ký kết hôn ở ủy ban xong đợi 1 tuần sau thông tin về tình trạng kết hôn sẽ được cập nhập hoàn thiện sau đó có thể tiến hành thủ tục chuyển đổi visa.

Hồ sơ chuyển đổi visa kết hôn F-6 nộp vào phòng quản lý xuất nhập cảnh.

Người Hàn cần chuẩn bị

① Bản sao hộ chiếu 1 bản여권 사본 1부, Bản lý lịch gốc 1 bản 기본증명서, (상세) 1부, Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân 1 bản 혼인관계증명서 (상세) 1부, Giấy chứng nhận quan hệ gia đình 1 bản 가족관계증명서(상세) 1부,Giấy đăng ký chứng minh nhân dân 주민등록등본 (한글본) 1부.
② Giấy chứng nhận thu nhập năm do sở thuế cấp 근로소득증명원 (세무서 발급).
③ Giấy xác nhận đang làm việc 재직증명서.
④ Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh của công ty 사업자등록증명서.
⑤ Bản sao sổ đăng ký nhà đất (nếu sở hữu nhà) 등기부등본 (자가인 경우),
⑥ Bản sao hợp đồng nhà và 등기부등본, 임대차계약서 사본 1부 (임대인 경우)
⑦ Bản trường trình quá trình tìm hiểu nội dung tin nhắn hỏi thăm ảnh chụp chung 교제 경유: 교제 사진, 가족사진, 대화 내역 등 자유롭게 A4 용지에 편집하여 제출 (5쪽 이내).

Người Việt cần chuẩn bị

① Đơn đăng ký 신청서, 1 tấm ảnh phông nền trắng khổ 3.5*4.5cm 여권용 사진, chứng minh thư Hàn Quốc 외국인등록증, Hộ chiếu 1 bản sao và bản chính여권 1부 (유효기간 6개월 이상) (사본과 원본). (Tải tại đây)
② 수수료: 100.000won
③ 결혼배경진술서 Bản tường trình quá trình tìm hiểu đến kết hôn
④ Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn do đại sứ quán Việt Nam cấp dịch thuật công chứng 혼인성립요건확인서. 결혼증명서 (주한베트남대사관에서 발급).
⑤ Giấy các nhận chương trình hội nhập văn hóa từ cấp 2 trở lên/ topik cấp 1/ những trường hợp giao tiếp cùng ngôn ngữ hay chứng minh được có cùng ngôn ngữ giao tiếp được miễn한국어능력시험 토픽 1급 이상 또는 사회통합프로그램 (KIIP) 2단계 이상 이수증.
⑥ 결핵 관련 진단서 Giấy chẩn đoán khám lao được niêm phong.
⑦ 신원보증서 Giấy bảo lãnh (bạn đời người Hàn bảo lãnh). (Tải tại đây)
⑧ Trường hợp có bầu nộp thêm giấy chứng nhận 임신진단서, nếu có con thì nộp thêm giấy chứng nhận quan hệ gia đình của con.

Hình ảnh từ GO-KOREA: nhung dieu thu vi ve han quoc co the ban chua biet 1 20161230112330840
Ảnh minh họa.

Để chuyển đổi visa F6 bạn đời cùng người trong gia đình phải đủ năng lực về tài chính. Nhưng với trường hợp đặc biệt như 2 người đã có con, hay gia đình có người khuyết tật… vvv sẽ được miễn về việc chứng minh thu nhập.

Bản thu nhập trung bình của người dân Hàn và tiêu chí xét duyệt về thu nhập

PL Gia đình Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
1 người 1,562,337 1,624,831 1,652,931 1,672,105 1,707,008 1,757,194 1,827,831
2 người 2,660,196 2,766,603 2,814,449 2,847,097 2,906,528 2,991,980 3,088,079
3 người 3,441,364 3,579,019 3,640,915 3,683,150 3,760,032 3,870,577 3,983,950
4 người 4,222,533 4,391,434 4,467,380 4,519,202 4,613,536 4,749,174 4,876,290
5 người 5,003,702 5,203,849 5,293,845 5,355,254 5,467,040 5,627,771 5,757,373
6 người 5,784,870 6,016,265 6,120,311 6,191,307 6,320,544 6,506,368 6,628,603

Bài viết liên quan