Đang tải tỷ giá...

Cập nhật lần cuối: Đang tải...

Thăm thân

Đại sứ quán Việt Nam

Hình ảnh từ GO-KOREA: KakaoTalk 20221004 214020778 1

Bài viết này sẽ nói về đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc và quy trình làm việc với đại sứ quán

Thông tin đại sứ quán


Địa chỉ tiếng Hàn : 서울 종로구 북촌로 123

Địa chỉ tiếng Anh: 123, Bukchon-ro, Jongno-gu, Seoul

Website https://vnembassy-seoul.mofa.gov.vn/en-us/Pages/default.aspx

(Các trang ghi là đại sứ quán VN nhưng có đuôi .com hoặc .org chuyên làm visa là giả mạo đại sứ quán Việt Nam, bạn hãy cẩn thận)

Hình ảnh từ GO-KOREA: KakaoTalk 20221004 214020778 1
Cữa giữa đại sứ quán (làm thủ tục lãnh sự các bạn đi xuống một cửa nữa)

Số điện thoại bộ phận lãnh sự (phụ trách các thủ tục tiếp dân)

Lưu ý khi gọi điện thoại: chỉ gọi được trong giờ làm việc (9h – 17h30, nghỉ trưa 12h – 14h30)

Số điện thoại đại sứ quán (liên hệ công việc chính thức, hợp tác v.v…)

Đường dây nóng bảo hộ công dân của đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc

Giải quyết các trường hợp khẩn cấp: ốm đau, bệnh hiểm nghèo, bị tai nạn, thiệt mạng v.v…

(các bạn gọi vui lòng nói chuyện nhã nhặn, nếu không bắt máy sau vài phút sẽ gọi lại cho các bạn)

Giờ làm việc

ĐSQ làm việc từ thứ 2 đến thứ 5. Nghỉ sáng thứ 6, nguyên ngày thứ 7, CN, tất cả các ngày lễ của Việt Nam và Hàn Quốc

Giờ làm việc:

  • Buổi sáng chỉ nhận hồ sơ
  • Thứ 2 đến thứ 6 9h30-12h00 (buổi sáng), tuy nhiên thứ 6 không tiếp khách
  • Buổi chiều chỉ trả hồ sơ
  • Chiều làm việc từ 14:30 đến 17:30, thứ 2 đến thứ 5

Các ngày nghỉ của đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc trong năm 2023 (quy tắc là nghỉ cả ngày lễ của HQ lẫn VN)

Các ngày nghỉ của đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc trong năm 2023
Các ngày nghỉ của đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc trong năm 2023

Cách đặt chỗ

i. Truy cập vào trang đặt hẹn trên GoKorea

ii. Chọn loại hình thủ tục lãnh sự cần thực hiện trong phần THỦ TỤC LS/SERV.

iii. Chọn ngày và giờ cần đến Đại sứ quán để nộp hồ sơ trong phần DATE. Nếu có thông báo No Slots Available nghĩa là đã kín lịch, phải chọn ngày khác. Sau khi đã chọn được ngày thì chọn giờ nộp hồ sơ trong cột Morning.

iv. Điền các thông tin cơ bản theo yêu cầu trong phần YOUR INFO. Để tìm địa chỉ tại Hàn và mã số bưu điện các bạn có thể đọc bài này. Xác nhận lại lần cuối thông tin của bạn và nhấn vào nút Book My Appointment để hoàn thành.

v. Mang theo phiếu hẹn (được hệ thống gửi qua email) đến Đại sứ quán theo đúng ngày giờ hẹn để nộp hồ sơ. Lưu ý các bạn cần tới không quá trễ so với giờ làm việc của đại sứ quán (nên tới trước 11h sáng) nếu không sẽ mất lượt, nhất là các bạn ở xa cần đi sớm trước giờ hẹn để đỡ mất công

Các vấn đề cần lưu ý:

o Vui lòng chỉ đặt một lần hẹn cho một hồ sơ lãnh sự. Trường hợp đặt lịch hẹn trùng sẽ bị hủy bỏ.

o Công dân cần hoàn thiện hồ sơ trước để giảm thời gian nộp hồ sơ. (Đọc bên dưới để biết các thủ tục cần chuẩn bị) Trường hợp chưa hoàn thiện cần phải đến trước giờ hẹn 20 phút để đảm bảo được nộp hồ sơ đúng theo giờ hẹn đã đăng ký.

o Các hồ sơ liên quan đến chứng tử sẽ được nhận và xử lý vào bất kỳ thời gian nào. Các trường hợp đặc biệt sẽ được xem xét cụ thể theo từng trường hợp riêng.

o Lịch hẹn thường hết chỗ trước 1.5 tháng, nếu có việc bạn cần đặt lịch hẹn sớm, nếu không cần có thể hủy

o Ngày hẹn nhận kết quả có thể thay đổi được

o Đa số các thủ tục cần phải trực tiếp nộp hồ sơ và nhận kết quả, không thể ủy quyền. Bố / mẹ quốc tịch VN (không phải người chỉ có quốc tịch HQ) có thể nộp và nhận kết quả khi thủ tục liên quan đến trẻ em dưới 14 tuổi

Các thủ tục tại đại sứ quán

Hình ảnh từ GO-KOREA: phong cho dsq
Phòng chờ của đại sứ quán

Chuẩn bị chung

  • Đến trước giờ hẹn khoảng 15 phút
  • Mang theo hộ chiếu + 1 bản photo
  • Mang theo thẻ người nước ngoài + 1 bản photo
  • Mang hồ sơ  cần làm + 1 bản photo (trắng đen)

Nếu bạn quên hoặc không tiện photo ở nhà có thể photo trong lãnh sự quán nhưng 1 trang giá 100 won, và tối thiểu phải mua thẻ 2000 won

Hình ảnh từ GO-KOREA: may boc so dsq
Máy bốc số tại chỗ (chỉ dành cho người Hàn xin visa và xác nhận lãnh sự, không dành cho người Việt Nam)

Thủ tục hợp thức hóa lãnh sự

Đọc chi tiết cách làm tại đây (bạn phải làm khá nhiều bước nếu tự làm, nên vui lòng đọc kỹ)

Thời gian từ lúc nhận hồ sơ đến lúc hoàn tất: 1 tuần

Cần chuẩn bị giấy tờ như mục chuẩn bị chung

Đối với người Hàn thì không cần passport và thẻ ID

Thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự có thể được đặc cách phục vụ tận nơi cho các trường hợp bất khả kháng như bệnh tật không đi lại được. Các bạn vui lòng liên hệ đường dây nóng bảo hộ công dân ở trên để được hướng dẫn.

Hình ảnh từ GO-KOREA: cach dien hph rotated
Hướng dẫn điền đơn hợp pháp hóa lãnh sự

Thủ tục khai tử

  • Tờ khai: tải ở trên
  • Giấy chứng tử do bệnh viện cấp: dịch công chứng tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự tại bộ ngoại giao HQ
  • Hộ chiếu VN củia người mất và người đi khai tử (bản gốc + bản photo). Hộ chiều của người khai tử phải còn hạn trên 6 tháng
  • Trường hợp người đi khai tử không phải thân nhân (bố mẹ, con cái, vợ chồng, anh chị em ruột), cần cung cấp giấy ủy quyền của thân nhân người mất.
  • Khai tử không cần đặt lịch hẹn trước mà có thể tới làm vào buổi sáng ngày làm việc gần nhất
  • Cách điền tờ khai: xem ở dưới
Hình ảnh từ GO-KOREA: cach dien kt rotated

Bài hướng dẫn cụ thể các thủ tục khác

Các thủ tục đại sứ quán KHÔNG làm

  • Cấp căn cước công dân mẫu mới – đây là thẩm quyền thuộc bộ công an ở Việt Nam

Biểu phí

Cần tham khảo biểu phí kỹ trước khi lên. Đại sứ quán sẽ quy đổi theo tỷ giá 1 USD = 1400 won

Nguồn: https://vnembassy-seoul.mofa.gov.vn/vi-vn/Consular%20Services/Consular%20Fees%20and%20Charges/Trang/default.aspx

BIỂU MỨC THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ LÃNH SỰ Ở NGOÀI NƯỚC
(Áp dụng từ ngày 23/11/2015)

Hướng dẫn cách tính phí làm nhanh: Ví dụ muốn cấp hộ chiếu mới trong 24 giờ thì phí được tính là 70USD (mục I-1) + 30% của mức phí này (theo mục E-2) ⇢ 70 + (70*0.3) = 91USD.

Số TT DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ Đơn vị tính Mức thu (USD)
       
A Lệ phí Cấp hộ chiếu, thị thực và phí xử lý hồ sơ cấp Giấy miễn thị thực    
I Hộ chiếu:    
1 Cấp mới Quyển 70
2 Gia hạn Quyển 30
3 Bổ sung, sửa đổi, dán ảnh trẻ em Quyển 15
4 Cấp lại do để hỏng hoặc mất Quyển 150
II Giấy thông hành:    
1 Cấp mới Bản 30
2 Cấp lại do để hỏng hoặc mất Bản 40
III Thị thực các loại:    
1 Loại có giá trị nhập xuất nhập cảnh 01 lần Chiếc 25
2 Loại có giá trị nhập xuất cảnh nhiều lần    
a) Loại có giá trị đến 03 tháng Chiếc 50
b) Loại có giá trị trên 03 tháng đến 06 tháng Chiếc 95
c) Loại có giá trị trên 06 tháng đến 01 năm Chiếc 135
d) Loại có giá trị trên 01 năm đến 02 năm Chiếc 145
e) Loại có giá trị trên 02 năm đến 05 năm Chiếc 155
3 Chuyển thị thực từ còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới Chiếc 5
IV Cấp tem AB (cấp cho hộ chiếu phổ thông đi việc công) Chiếc 15
B Các lệ phí khác    
1 Công
chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển
đổi, chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng
góp vốn bằng bất động sản, văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản
khai nhận di sản là bất động sản)
Bản 50
2 Chứng
thực bản sao từ bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản
bằng tiếng Việt; chứng thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ
tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước
ngoài
Bản 10
3 Công chứng di chúc và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc huỷ bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối nhận di sản Bản 10
4 Cấp bản sao văn bản công chứng Bản 5
5 Hợp pháp hoá giấy tờ, tài liệu Bản 10
6 Uỷ thác tư pháp. Xác minh giấy tờ, tài liệu (không kể tiền cước phí) Hồ sơ/bản 50
7 Cấp hoặc chứng thực các giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao thông khác Bản 15
8 Cấp giấy Xác nhận đăng ký công dân Bản 5
9 Lệ phí chứng nhận lãnh sự    
  a/ Chứng nhận con dấu, chữ ký Bản 2
  b/ Chứng nhận con dấu, chữ ký và nội dung văn bản Bản 5
10 Chứng nhận lãnh sự theo yêu cầu của công dân Bản 5
11 Nhận lưu giữ di chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam Bản hoặc 1 hiện vật/năm 20
12 Tiếp
nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho
các cơ quan có thẩm quyền trong nước (không kể tiền cước phí)
Bản hoặc 1 hiện vật 10
C Lệ phí về quốc tịch    
1 Nhập quốc tịch Người 250
2 Trở lại quốc tịch Người 200
3 Thôi quốc tịch Người 200
D Lệ phí đăng ký hộ tịch    
1 Khai sinh    
  a/ Đăng ký khai sinh Bản 5
  b/ Đăng ký khai sinh quá hạn Bản 10
  c/ Đăng ký lại việc sinh Bản 15
2 Kết hôn    
  a/ Đăng ký kết hôn Bản 70
  b/ Đăng ký lại việc kết hôn Bản 120
3 Khai tử    
  a/ Đăng ký khai tử Bản 5
  b/ Đăng ký khai tử quá hạn Bản 10
  c/ Đăng ký lại việc khai tử Bản 15
4 Nuôi con nuôi    
  a/ Đăng ký việc nuôi con nuôi Bản 150
  b/ Đăng ký lại việc nuôi con nuôi Bản 250
5 Nhận cha, mẹ, con    
  Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con Bản 200
6 Cải chính họ, tên, chữ đệm, ngày, tháng, năm sinh Bản 70
7 Đăng
ký giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau hoặc
giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài
Bản 30
8 Các việc đăng ký hộ tịch khác    
  a/ Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch Bản 5
  b/ Cấp, xác nhận giấy tờ để làm thủ tục đăng ký kết hôn, nuôi con nuôi, giám hộ tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài Bản 50
  c/ Cấp, xác nhận giấy tờ hộ tịch khác Bản 5
  d/ Cấp lại bản chính Giấy khai sinh từ sổ gốc Bản 15
  đ/ Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại
diện Việt Nam
Bản 15
  e/ Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài Bản 10
  f/ Ghi vào sổ các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác
định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch, ly hôn; huỷ việc kết hôn trái
pháp luật; chấm dứt việc nuôi con nuôi đối với các việc hộ tịch đã đăng
ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam
Bản 10
  g/ Ghi vào sổ các việc: khai sinh; kết hôn; nhận cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi của công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài đã đăng
ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và cấp các giấy tờ hộ tịch
theo biểu mẫu của Việt Nam
Bản 20
E Một số quy định khác    
1 Người
Việt Nam định cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia nộp lệ
phí lãnh sự bằng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại
Biểu mức thu này
   
2 Thu lệ phí làm gấp và ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên, khi hồ sơ đã hợp lệ (trừ Khoản 3, Mục D) thu thêm:    
  a/ Trong ngày (24 tiếng):   30%
  b/ Ngày hôm sau (36 tiếng):   20%
  c/ Ngoài giờ làm việc, ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:   30%

Link download để lưu offline

Bài viết liên quan